1. TÓM TẮT TÌNH HÌNH KTTV THÁNG 6 NĂM 2017
* Xu thế thời tiết: Trong tháng ảnh hưởng chủ yếu của hoàn lưu cao áp cận nhiệt đới khống chế trên cao; thời kỳ nửa cuối tháng chịu ảnh hưởng của rìa phía Nam rãnh áp thấp qua Trung Trung Bộ, đới gió tây nam có cường độ trung bình đến mạnh.
* Diễn biến thời tiết: Các thời kỳ tháng vùng núi có mưa rào và dông rải rác ở vùng núi, vùng ven biển thời kỳ giữa có mưa vài nơi. Gió tây nam trên đất liền cấp 2, cấp 3; ven biển giật trên cấp 5, trên biển cấp 4, cấp 5, giật cấp 6. Biển bình thường.
- Tổng lượng mưa ở mức thấp hơn TBNN cùng kỳ, lượng mưa phổ biến từ 10-50mm, vùng giáp danh Lâm Đồng mưa cao hơn Sông Pha mưa 317.3mm.
- Nhiệt độ không khí trung bình : 28.80C, thấp hơn TBNN 0.20C;
- Nhiệt độ không khí cao nhất trung bình : 34.00C, thấp hơn TBNN 0.20C;
- Nhiệt độ không khí cao nhất : 35.50C, xảy ra ngày 09;
- Nhiệt độ không khí thấp nhất trung bình : 25.60C, xấp xỉ TBNN ;
- Nhiệt độ không khí thấp nhất : 23.80C, xảy ra ngày 11;
- Độ ẩm không khí trung bình :79%, cao hơn TBNN;
- Tổng số giờ nắng : 262giờ, cao hơn TBNN;
- Tổng lượng bốc hơi : 127.4mm, thấp hơn TBNN.
Bảng 1: Các đặc trưng khí tượng tháng 06 năm 2017
Yếu tố
Trạm
|
Nhiệt độ (0C)
|
Độ ẩm trung bình (%)
|
Tổng lượng bốc hơi (mm)
|
Tổng số giờ nắng (giờ)
|
Tổng lượng mưa
|
Lượng mưa ngày lớn nhất
|
Ttb
|
Tx
|
Tn
|
Lượng mưa (mm)
|
Số ngày mưa
|
Lượng mưa (mm)
|
Ngày xảy ra
|
Phan Rang
|
28.8
|
35.5
|
23.8
|
79
|
12.4
|
262
|
21.7
|
3
|
20.8
|
11
|
Tân Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
62.3
|
7
|
22.4
|
11
|
Phước Đại
|
|
|
|
|
|
|
104.3
|
9
|
20.6
|
11
|
Sông Pha
|
|
|
|
|
|
|
317.5
|
11
|
58.2
|
22
|
Bà Râu
|
|
|
|
|
|
|
87.4
|
4
|
43
|
11
|
Phương cựu
|
|
|
|
|
|
|
41.0
|
5
|
30.9
|
8
|
Vĩnh Hải
|
|
|
|
|
|
|
34.0
|
3
|
21.5
|
12
|
Phước chiến
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quán Thẻ
|
|
|
|
|
|
|
49.7
|
2
|
27.7
|
20
|
1.2. Thủy văn
Mực nước trên các sông, suối trong khu vực tỉnh Ninh Thuận vào thời kỳ nửa đầu tháng ít biến đổi đến dao động nhỏ; thời kỳ nửa cuối tháng xuất hiện 04 trận lũ bất thường xấp xỉ BĐI, trong đó trận lũ lớn nhất ỏ mức trên BĐII 0.11m.
Mực nước bình quân tháng trên sông Cái Phan Rang tại Trạm thủy văn Tân Mỹ là 35.21m, cao hơn 0.32m so với TBNN cùng thời kỳ.
Bảng 2: Các đặc trưng thủy văn tháng 06 năm 2017
(Số liệu thống kê nhanh)
Trạm
|
Sông
|
Mực nước
trung bình (m)
|
Mực nước
cao nhất (m)
|
Ngày
|
Mực nước
thấp nhất (m)
|
Ngày
|
Ghi chú
|
Tân Mỹ
|
Cái
|
35.21
|
37.11
|
22
|
34.89
|
18
|
|
2. DỰ BÁO TÌNH HÌNH KTTV THÁNG 7 NĂM 2017
2.1. Khí tượng:
* Thời tiết nguy hiểm: Trong tháng khả năng có 01 xoáy thuận nhiệt đới hoạt động trên khu vực Biển Đông. Trong tháng có từ 10-15 ngày nắng nóng, xảy ra thời kỳ nửa sau.
* Xu thế thời tiết: Ảnh hưởng của rìa phía đông nam áp thấp nóng phía tây, kết hợp hoạt động gió tây nam cường độ trung bình.
* Dự báo thời tiết: Thời kỳ nửa đầu chủ yếu mưa ở vùng núi, thời kỳ nửa cuối mưa rào rải rác. Gió tây nam trên đất liền cấp 2, cấp 3, có ngày giật trên cấp 6, trên biển cấp 4, cấp 5, có ngày giật trên cấp 6. Biển động nhẹ.
- Tổng lượng mưa tháng ở mức xấp xỉ đến thấp hơn TBNN, vùng ven biển từ 40-70mm, vùng núi mưa từ 80-120mm, vùng giáp tỉnh Lâm Đồng mưa cao hơn.
- Nhiệt độ không khí trung bình : 28.0 – 29.00C, xấp xỉ TBNN.
- Nhiệt độ không khí cao nhất TB : 33.0 - 34.00C, xấp xỉ TBNN.
- Nhiệt độ không khí cao nhất : 35.0 - 37.00C, xảy ra vào cuối tháng.
- Nhiệt độ không khí thấp nhất TB : 24.0 – 26.00C, xấp xỉ TBNN.
- Nhiệt độ không khí thấp nhất : 23.0 - 25.00C, xảy ra đầu tháng.
- Độ ẩm không khí trung bình : 74 - 79%, cao hơn TBNN.
- Tổng số giờ nắng : 240 - 270 giờ, thấp hơn TBNN .
- Tổng lượng bốc hơi : 120 -140mm, xấp xỉ TBNN.
2.2.Thủy văn:
Mực nước trên các sông, suối trong khu vực tỉnh Ninh Thuận: Vào các thời kỳ trong tháng ít biến đổi đến dao động nhỏ; riêng thời kỳ đầu và giữa tháng khả năng xuất hiện lũ nhỏ.
Trên sông Cái Phan Rang tại Trạm thủy văn Tân Mỹ mực nước trung bình tháng ở mức xấp xỉ đến cao hơn mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ: Hbq: 35.10m; Hmax: 36.50m; Hmin: 34.80m.
ĐKTTV tỉnh Ninh Thuận