STT | Tên Đường/ Xã/ Phường | Loại | Vị trí | Ghi chú | Giá |
1
|
Khu dân cư Trung tâm cụm xã Nhị Hà, huyện Thuận Nam
|
Đất thổ cư
|
1
|
Khu A1 (bổ sung)
- Các lô đất tiếp giáp trục đường 26:
+ Lô số 1 và lô số 23
|
277
|
2
|
Khu dân cư Trung tâm cụm xã Nhị Hà, huyện Thuận Nam
|
Đất thổ cư
|
1
|
Khu A1 (bổ sung)
- Các lô đất tiếp giáp trục đường 26:
+ Từ lô số 2 đến lô số 22
|
254
|
3
|
Khu dân cư Trung tâm cụm xã Nhị Hà, huyện Thuận Nam
|
Đất thổ cư
|
1
|
Khu A1 (bổ sung)
- Các lô từ lô số 24 và lô số 46.
|
252
|
4
|
Khu dân cư Trung tâm cụm xã Nhị Hà, huyện Thuận Nam
|
Đất thổ cư
|
1
|
Khu A1 (bổ sung)
- Các lô từ lô số 25 đến lô số 45.
|
231
|
5
|
Khu dân cư Trung tâm cụm xã Nhị Hà, huyện Thuận Nam
|
Đất thổ cư
|
1
|
Các lô số 34, 37
|
130
|
6
|
Khu dân cư Trung tâm cụm xã Nhị Hà, huyện Thuận Nam
|
Đất thổ cư
|
1
|
Các lô số 35, 36
|
120
|
7
|
Khu dân cư Trung tâm cụm xã Nhị Hà, huyện Thuận Nam
|
Đất thổ cư
|
1
|
Các lô số 29, 44, 45, 56à59
|
110
|
8
|
Khu dân cư Trung tâm cụm xã Nhị Hà, huyện Thuận Nam
|
Đất thổ cư
|
1
|
Các lô số 30à33, 38à43, 46à50, 111, 115, 116, 120, 126
|
100
|
9
|
Khu dân cư Trung tâm cụm xã Nhị Hà, huyện Thuận Nam
|
Đất thổ cư
|
1
|
Các lô số 110, 112à114, 117à119, 121à125, 137
|
90
|
10
|
Khu dân cư phòng khám đa khoa nhân đạo xã Bắc Phong huyện Thuận Bắc
|
Đất thổ cư
|
1
|
- Khu đất TM7 (26 lô đất):
+ Trục đường D2
. Lô số 3 và lô số 26 ( Lô có 02 mặt tiền)
|
432
|
11
|
Khu dân cư phòng khám đa khoa nhân đạo xã Bắc Phong huyện Thuận Bắc
|
Đất thổ cư
|
1
|
- Khu đất TM7 (26 lô đất):
+ Trục đường D2
. Lô số 4 đến lô số 25
|
360
|
12
|
Khu dân cư phòng khám đa khoa nhân đạo xã Bắc Phong huyện Thuận Bắc
|
Đất thổ cư
|
1
|
- Khu đất TM7 (26 lô đất):
+ Trục đường N4a
. Lô số 1 và lô số 2
|
360
|
13
|
Khu dân cư phòng khám đa khoa nhân đạo xã Bắc Phong huyện Thuận Bắc
|
Đất thổ cư
|
1
|
- Khu đất TM6 (15 lô đất):
+ Trục đường D2
. Lô số 1 và lô số 15 ( Lô có 02 mặt tiền)
|
432
|
14
|
Khu dân cư phòng khám đa khoa nhân đạo xã Bắc Phong huyện Thuận Bắc
|
Đất thổ cư
|
1
|
- Khu đất TM6 (15 lô đất):
+ Trục đường D2
. Từ lô số 2 đến lô số 14
|
360
|
15
|
Khu dân cư phòng khám đa khoa nhân đạo xã Bắc Phong huyện Thuận Bắc
|
Đất thổ cư
|
1
|
- Trục đường D1
+ Lô số A3 và lô số A10 (có 02 mặt tiền)
|
310
|
16
|
Khu dân cư phòng khám đa khoa nhân đạo xã Bắc Phong huyện Thuận Bắc
|
Đất thổ cư
|
1
|
- Trục đường D1
+ Lô số A4 đến lô số A9
|
260
|
17
|
Khu dân cư Trường tiểu học Nhơn Sơn, huyện Ninh Sơn
|
Đất thổ cư
|
1
|
|
400
|
18
|
Khu quy hoạch dân cư Gò Ông Táo, huyện Ninh Hải
|
Đất thổ cư
|
1
|
- Các lô đất có 02 mặt tiền
+ Lô số A14, B7, B13, D1, F1
|
846
|
19
|
Khu quy hoạch dân cư Gò Ông Táo, huyện Ninh Hải
|
Đất thổ cư
|
1
|
- Các lô đất có 02 mặt tiền
+ Lô số A8, B1, B6, C1, C8
|
941
|
20
|
Khu quy hoạch dân cư Gò Ông Táo, huyện Ninh Hải
|
Đất thổ cư
|
1
|
- Trục đường N1
+ Từ lô số E1 đến lô số E6
|
684
|
21
|
Khu quy hoạch dân cư Gò Ông Táo, huyện Ninh Hải
|
Đất thổ cư
|
1
|
- Trục đường D2
+ Từ lô số B8 đến lô số B12; Từ lô số D2 đến lô số D14; Lô số A15 và Lô số A16
|
770
|
22
|
Khu quy hoạch dân cư Gò Ông Táo, huyện Ninh Hải
|
Đất thổ cư
|
1
|
- Trục đường N2
+ Từ lô số A9 đến lô số A13
|
770
|
23
|
Khu quy hoạch dân cư Gò Ông Táo, huyện Ninh Hải
|
Đất thổ cư
|
1
|
- Trục đường D1
+ Từ lô số A1 đến lô số A7; Từ lô số B2 đến lô số B5; Từ lô số C2 đến lô số C7 và lô số C9.
|
855
|
24
|
Khu dân cư thuộc dự án Di dân vùng sạt lở thôn Sơn Hải
|
Đất thổ cư
|
1
|
Lô 67 và lô 68 (Trục Đ5), từ lô số 50 đến lô 60 (Trục Đ6) và từ lô 41 đến lô 49 (Trục Đ7).
|
280
|
25
|
Khu tái định cư bệnh viện tỉnh
|
Đất thổ cư
|
1
|
Các lố số từ số 05 đến số 11, 98 đến 100, 102 đến 109
|
1105
|
26
|
Khu tái định cư bệnh viện tỉnh
|
Đất thổ cư
|
1
|
Các lố số 4, 51, 75
|
1330
|
27
|
Khu tái định cư bệnh viện tỉnh
|
Đất thổ cư
|
1
|
Lô 50
|
1448
|
28
|
Khu tái định cư bệnh viện tỉnh
|
Đất thổ cư
|
1
|
Lô số 141, 79 và 137
|
1154
|
29
|
Khu tái định cư bệnh viện tỉnh
|
Đất thổ cư
|
1
|
Các lô số 138 đến 140, 142 đến 148, 76 đến 78
|
1052
|
30
|
Khu tái định cư bệnh viện tỉnh
|
Đất thổ cư
|
1
|
Các lô số 41 đến 49
|
1320
|
31
|
Khu tái định cư bệnh viện tỉnh
|
Đất thổ cư
|
1
|
Các lố số 01 đến số 03, 52 đến 74, 79, 101, 120
|
1125
|
32
|
Khu tái định cư bệnh viện tỉnh
|
Đất thổ cư
|
1
|
Các lô số 80 đến 96, 121 đến 123, 125 đến 126, 184 đến 190
|
998
|
33
|
Khu tái định cư bệnh viện tỉnh
|
Đất thổ cư
|
1
|
Lô số 124
|
1095
|
34
|
Khu tái định cư thành phố thuộc phường Văn Hải
|
Đất thổ cư
|
1
|
- Các đường còn lại
+ Lô 107, 108, 129,130,141 và 151
|
1950
|
35
|
Khu tái định cư thành phố thuộc phường Văn Hải
|
Đất thổ cư
|
1
|
- Các đường còn lại
+ Từ lô 87 đến 106, từ 109 đến 128, từ 131 đến 140, từ 142 đến 150 và từ 152 đến 164
|
1723
|
36
|
Khu tái định cư thành phố thuộc phường Văn Hải
|
Đất thổ cư
|
1
|
Đường N1 (từ lô 70 đến 86)
|
2127
|
37
|
Khu tái định cư thành phố thuộc phường Văn Hải
|
Đất thổ cư
|
1
|
- Đường D4
+ Lô 16
|
410
|
38
|
Khu tái định cư thành phố thuộc phường Văn Hải
|
Đất thổ cư
|
1
|
- Đường D4
+ Từ lô số 17 đến lô 69
|
2482
|
39
|
Khu tái định cư thành phố thuộc phường Văn Hải
|
Đất thổ cư
|
1
|
- Mặt đường Nguyễn Văn Cừ
+ Từ lô số 14 và 15
|
981
|
40
|
Khu tái định cư thành phố thuộc phường Văn Hải
|
Đất thổ cư
|
1
|
- Mặt đường Nguyễn Văn Cừ
+ Từ lô số 1 đến lô số 13
|
2607
|
41
|
Khu tái định cư cạnh trường Trung học Tháp Chàm
|
Đất thổ cư
|
1
|
Đường N4
|
540
|
42
|
Khu tái định cư cạnh trường Trung học Tháp Chàm
|
Đất thổ cư
|
1
|
Đường D1, đường N2
|
900
|
43
|
Khu tái định cư cạnh trường Trung học Tháp Chàm
|
Đất thổ cư
|
1
|
Lô 2 mặt tiền đường N3
|
693
|
44
|
Khu tái định cư cạnh trường Trung học Tháp Chàm
|
Đất thổ cư
|
1
|
Đường N3
|
630
|
45
|
Khu tái định cư cạnh trường Trung học Tháp Chàm
|
Đất thổ cư
|
1
|
Đường N1
|
720
|
46
|
Khu tái định cư cạnh trường Trung học Tháp Chàm
|
Đất thổ cư
|
1
|
Lô 2 mặt tiền đường D1
|
1080
|
47
|
Khu tái định cư nhà máy xử lý nước thải
|
Đất thổ cư
|
1
|
- Đường Ngô Đức Kế
A9: lô số 1 và 32
|
1015
|
48
|
Khu tái định cư nhà máy xử lý nước thải
|
Đất thổ cư
|
1
|
- Đường Ngô Đức Kế
A9: lô số 2,3, 33 và 34
|
925
|
49
|
Khu tái định cư nhà máy xử lý nước thải
|
Đất thổ cư
|
1
|
- Đường Ngô Đức Kế
A8 : từ lô số 1đến lô số 16
|
925
|
50
|
Khu tái định cư nhà máy xử lý nước thải
|
Đất thổ cư
|
1
|
- Đường Ngô Đức Kế
A7: lô số 1 và 16
|
1015
|
|