c. Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
(1) Tờ trình đề nghị phê duyệt phương án sử dụng đất;
(2) Báo cáo thuyết minh tổng hợp phương án sử dụng đất và Biểu kèm theo.
(3) Bản đồ phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp.
* Số lượng hồ sơ: 10 bộ
d. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc.
Thời gian này không bao gồm thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan liên quan và thời gian các cơ quan gửi văn bản góp ý kiến về Sở Tài nguyên và Môi trường.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Công ty nông, lâm nghiệp.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Thông báo kết quả thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp.
h. Phí, lệ phí: Không quy định
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Mẫu Báo cáo thuyết minh tổng hợp phương án sử dụng đất và Biểu kèm theo quy định tại Thông tư số 07/2015/TT-BTNMT.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có)
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; có hiệu lực từ ngày 01/7/2014.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
- Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định về sắp xếp, đổi mới và phát triển nâng cao hiệu quả của công ty nông, lâm nghiệp.
- Thông tư số 07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc lập phương án sử dụng đất; lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất; đo đạc, lập bản đồ địa chính; xác định giá thuê đất; giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với công ty nông, lâm nghiệp.
|